29.180.000 ₫
Bạn tiết kiệm (5%)
Khuyến mại
29.180.000 ₫
Bạn tiết kiệm (5%)
Khuyến mại
29.180.000 ₫
Bạn tiết kiệm (5%)
Khuyến mại
29.180.000 ₫
Bạn tiết kiệm (5%)
Khuyến mại
Xe ga 50cc Kymco LIKE đại diện cho mẫu xe tay ga thời trang và nhỏ gọn dành cho nữ sinh của KYMCO tại thị trường Việt Nam.
Nằm ở phân khúc xe ga 50cc không cần bằng lái nhưng không vì thế mà xe Kymco LIKE 50cc thiếu đi sự tiện ích của một chiếc xe tiện nghi dành cho nữ giới. Với nhiều tính năng và kiểu dáng của mình, LIKE 50 chinh phục các bạn trẻ với 06 màu sắc được yêu thích nhất đối với các dòng xe nữ: bản thường với màu: Trắng, đỏ và xám, bản đặt biệt gồm màu: đen, xanh nhạt, xanh đậm.
Bánh xe ga 50cc Kymco LIKE an toàn Mâm bánh được thiết kế dạng 5 chấu xéo với bánh xe 12 inch và lốp không săm giúp xe vận hành êm ái, an toàn
Cốp xe Kymco LIKE 50cc rộng rãi Cốp xe siêu rộng rãi, chứa được 2 nón bảo hiểm 1/2 đầu và nhiều vật dụng khác ( balo, túi xách, bóp tiền, …). Không gian chứa đồ dưới yên đảm bảo an toàn
Đèn sau đạt chuẩn Đèn hậu dây tóc to cho ánh sáng tốt, dễ dàng gây chú ý cho xe phía sau khi phanh.
Gác chân tự động Chỉ cần dùng tay ấn nhẹ nút dưới yên, gác chân sau tự bật ra nhẹ nhàng và êm ái
Nắp bình xăng phía trước tiện lợi Cải tiến với nắp bình xăng được đặt phía trước. Nhờ đó mà không cần phải bước xuống xe mở cốp khi đổ xăng, đồ trong cốp cũng được đảm bảo an toàn
Thiết kế thời trang thuộc dòng xe ga 50cc với giá cả kinh tế, xe ga 50cc Kymco LIKE vẫn mang kiểu dáng thanh lịch không thua kém những mẫu xe tay ga dung tích lớn khác.
Yên xe Kymco LIKE 50cc thoải mái Yên dày và êm ái, thiết kế dạng ngang và hơi phân ra 2 tầng cho người lái và người ngồi sau cảm giác thoải mái.
Kích thước xe | 1845 x 685 x 1125 mm |
Chiều cao yên xe | 760 mm |
Đường kính bánh xe | 80/90 -14 |
Kiểu dáng xe | Vespa |
Đối tượng | Sinh viên |
Đối tượng | Người đi làm |
Đối tượng | Học sinh |
Chọn xe theo nhu cầu | Thanh niên, trẻ trung |
Chọn xe theo nhu cầu | Sang chảnh, sành điệu |
Vận tốc xe | 50km/h |
Tải trọng | 150kg |
Trọng lượng xe | 101 Kg |
Dung tích xi lanh | 49,5 cm3 |
Dung tích bình xăng | 6L |
Phanh trước/sau | Phanh cơ |
Lốp | Không săm |
Giảm Xóc | Giảm chấn thuỷ lực |
Quãng đường di chuyển | 1.7 - 1.8L/100km |
Năng lượng | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi câu hỏi của bạn
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký phản hồi