19.660.000 ₫
Bạn tiết kiệm (8%)
Khuyến mại
19.660.000 ₫
Bạn tiết kiệm (8%)
Khuyến mại
19.660.000 ₫
Bạn tiết kiệm (8%)
Khuyến mại
19.660.000 ₫
Bạn tiết kiệm (8%)
Khuyến mại
19.660.000 ₫
Bạn tiết kiệm (8%)
Khuyến mại
CÁ TÍNH THEO PHONG CÁCH CỦA BẠN
Thanh thoát, mạnh mẽ và đầy cá tính, KYMCO VISAR 50 sở
hữu nét cuốn hút đầy năng động, sẵn sàng chinh phục các tay lái. KYMCO
VISAR 50 dù thuộc dòng xe máy 50cc nhưng được thừa hưởng những đường nét thể
thao phong cách mà khi song hành trên đường vẫn luôn nổi bật đầy bản lĩnh.
Sản phẩm hiện đã có mặt trên thị trường cùng 03 phiên bản màu sắc thể hiện tính cách: Xanh, Đen và Đỏ
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Xe Máy 50cc KYMCO VISAR được trang bị vành đúc thể thao chắc chắn, điều
này giúp cho xe vận hành êm ái và an toàn
CỐP XE RỘNG RÃI
KYMCO VISAR 50 chú trọng việc tối ưu hóa diện tích bằng cốp xe rộng rãi và chứa được nhiều đồ dùng cần thiết, để bạn cảm thấy thoải mái khi di chuyển.
TEM XE PHONG CÁCH
KYMCO VISAR 50 được thổi hồn cá tính chính nhờ vào phần
tem xe đầy phong cách, nhờ đường nét cứng cáp và sự phối hợp hài hòa màu sắc
Tay nắm được thiết kế cao su thay cho vật liệu nhôm, sắt trước
đây hỗ trợ mang đến sự thoải mái cho người lái mỗi khi dẫn dắt xe
Mặt đồng hồ thiết kế trẻ trung, hiện đại
YÊN XE DÀI
Yên xe dài và êm tương đối thoải mái cho người sử
dụng
Về cơ bản, mẫu xe máy Kymco 50cc này mang ngoại hình khá giống với những mẫu xe máy thông thường, tuy nhiên chúng được thiết kế để phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng hơn bởi khi sử dụng loại xe này người dùng không cần phải có bằng lái. Động cơ 50cc vừa phải mang đến độ an toàn hơn cho những bạn học sinh và người cao tuổi khi sử dụng. Mẫu xe này hiện đang có mức giá bán rất cạnh tranh, tại Xe Điện TỐT sẽ luôn sẵn sàng mẫu xe này cho bạn trải nghiệm, liên hệ hotline/ zalo 0888 337 000 - 0888 860 600.
Kích thước xe | 1950 x 680 x 1100mm |
Chiều cao yên xe | 760mm |
Đối tượng | Sinh viên |
Đối tượng | Học sinh |
Chọn xe theo nhu cầu | Thanh niên, trẻ trung |
Chọn xe theo nhu cầu | Mạnh mẽ, thể thao |
Vận tốc xe | 50km/h |
Tải trọng | 150kg |
Trọng lượng xe | 94 Kg |
Dung tích xi lanh | 49,5 cm3 |
Dung tích bình xăng | 3.7L |
Phanh trước/sau | Phanh cơ |
Lốp | Có săm |
Vành xe | Vành đúc |
Giảm Xóc | Giảm chấn thuỷ lực |
Quãng đường di chuyển | 1.7 - 1.8L/100km |
Năng lượng | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi câu hỏi của bạn
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký phản hồi